Không chỉ đảm bảo chất lượng mạng internet tốc độ cao và ổn định, Internet Viettel còn cung cấp gói cước đa dạng với mức giá vô cùng phải chăng phù hợp với mọi đối tượng người dùng. Bên cạnh đó, Internet Viettel cũng có rất nhiều chương trình khuyến mại Internet Viettel hấp dẫn và hỗ trợ chăm sóc người dùng tối đa, điều mà ít nhà mạng khác có được. Cùng Soviettel tìm hiểu ngay!
Danh Mục
Ưu đãi khuyến mãi Internet Viettel khi khách hàng đăng ký sử dụng
Khi khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ internet cáp quang của Viettel, họ sẽ được lắp đặt nhanh chóng và nhận được nhiều ưu đãi khuyến mãi đặc biệt như sau:
- Miễn phí Modem WiFi 4 cổng 2 băng tần và 1-3 thiết bị Home Wifi để mở rộng phạm vi phát sóng tùy theo gói cước internet mà khách hàng lựa chọn.
- Khách hàng đóng cước trước sẽ được miễn chi phí hòa mạng trị giá 500.000 đồng và còn được tặng thêm thời gian sử dụng miễn phí như sau:
- Tặng 2 tháng sử dụng khi đóng cước trước 6 tháng.
- Tặng 4 tháng sử dụng khi đóng cước trước 12 tháng.
- Kiểm tra tài khoản bằng điện thoại
- Khách hàng đăng ký đóng cước internet hàng tháng sẽ phải trả phí hòa mạng 500.000 đồng.
- Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7, bảo hành và bảo trì thiết bị đầy đủ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ.
Xem thêm: Hướng dẫn 4 cách thanh toán Internet Viettel online siêu đơn giản
Bảng giá và khuyến mãi Internet Viettel khi lắp đặt tại Hà Nội (04/2023)
Bảng Giá Combo Bao Gồm Cả Internet & Truyền Hình
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ (DOWN/UP) | GIÁ CƯỚCCÁC HUYỆN | GIÁ CƯỚC CÁC QUẬN |
Combo Fast 1 | 100 Mbps | 230.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
Combo Fast 2 | 150 Mbps | 239.000 VNĐ | 268.000 VNĐ |
Combo Fast 3 | 250 Mbps | 279.000 VNĐ | 299.000 VNĐ |
Combo Mesh 1
(+ 1 thiết bị Home Wifi) |
150Mbps | 273.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
Combo Mesh 2
(+ 2 thiết bị Home Wifi) |
250Mbps | 309.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
Combo Mesh 3
(+ 3 thiết bị Home Wifi) |
300Mbps | 349.000 VNĐ | 403.000 VNĐ |
Bảng Giá Chỉ Có Dịch Vụ Internet Cho Hộ Gia Đình
Gói Cước | Tốc độ (Down/UP) | Giá cước các huyện | Giá cước các quận |
Fast 2 | 150 Mbps | 189.000 VNĐ | 229.000 VNĐ |
Fast 3 | 250 Mbps | 229.000 VNĐ | 255.000 VNĐ |
Fast 4 | 300 Mbps | 290.000 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Mesh 1
(+ 1 thiết bị Home Wifi) |
150Mbps | 229.000 VNĐ | 265.000 VNĐ |
Mesh 2
(+ 2 thiết bị Home Wifi) |
250Mbps | 255.000 VNĐ | 299.000 VNĐ |
Mesh 3
(+ 3 thiết bị Home Wifi) |
300Mbps | 299.000 VNĐ | 359.000 VNĐ |
Bảng Giá Các Gói Cước Cho Doanh Nghiệp, Tổ Chức
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | CƯỚC THÁNG |
F90N (IP động) | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 VNĐ |
F90Basic (IP tĩnh) | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 VNĐ |
F90Plus (IP tĩnh) | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 VNĐ |
F200N (IP tĩnh) | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 VNĐ |
F200Basic (IP tĩnh) | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 VNĐ |
F200Plus (IP tĩnh) | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 VNĐ |
F300N (IP tĩnh) | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 VNĐ |
F300Basic (IP tĩnh) | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 VNĐ |
F300Plus (IP tĩnh) | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 VNĐ |
F500Basic (IP tĩnh) | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus (IP tĩnh) | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 VNĐ |
Xem thêm: Top 5 gói Internet Viettel rẻ nhất hiện nay
Trên đây là thông tin về ưu đãi khuyến mãi Internet Viettel, hy vong sẽ giúp ích được cho bạn. Ngoài ra, nếu bạn còn quan tâm đến thanh toán cước điện thoại bằng thẻ tín dụng, cách nạp tiền điện thoại bằng the cào, cách nạp thẻ điện thoại cho số khác,… thì hãy nhấn theo dõi chúng tôi để không bị bỏ lỡ những bài viết mới nhất về di động viễn thông nhé!
Thông tin liên hệ:
- Website chính thức: https://www.soviettel.net/
- Email: ngoc.bich@soviettel.net
- About.me: https://about.me/tranngocbich
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/tran-ngoc-bich-52083b18a/
- Pinterest: https://www.pinterest.com/trangocbich/
- Scoop: https://www.scoop.it/u/auriamatilde51571-gmail-com
- Reddit: https://www.reddit.com/user/tranngocbich
- Medium: https://medium.com/@tranngocbich
This Post Has 4 Comments